--

ồ ề

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ồ ề

+  

  • Hoarse, husky
    • Nói ồ ề khó nghe
      to be hardly intelligible because of one's husky voise.
  • (địa phương) Hulky
    • Dáng người ồ ề
      To have a hulky figure
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ồ ề"
Lượt xem: 709