ồ ề
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ồ ề+
- Hoarse, husky
- Nói ồ ề khó nghe
to be hardly intelligible because of one's husky voise.
- Nói ồ ề khó nghe
- (địa phương) Hulky
- Dáng người ồ ề
To have a hulky figure
- Dáng người ồ ề
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ồ ề"
Lượt xem: 716